tranh cãi

Người Đài Loan tranh cãi về chuyến thăm của bà Pelosi

10 Người Đài Loan tranh cãi về chuyến thăm của bà Pelosi. Tại một chi nhánh ngân hàng ở trung tâm Đài Bắc chiều 2/8, một số người bất ngờ tới yêu cầu giao dịch viên Joseph Chiu rút hàng triệu Đài tệ. "Họ lo ngân hàng mai đóng cửa", Chiu giải …

Tranh cãi thông báo từ công ty của một tân binh: 'Nếu fan ủng …

Có điều, do sự diễn đạt thiếu tinh tế nên mới gây ra tình huống tranh cãi như trên. Ngoài ra, vì ISAC là chương trình ghi hình trước nên công ty cũng yêu cầu fan TEMPEST không được quay phim, chụp ảnh, ghi âm, dùng ống nhòm. Nếu phát hiện sẽ bị tịch thu ngay lập tức.

Làm sao để ngừng tranh cãi? | Xây đắp tổ ấm - JW.ORG

Cuộc tranh cãi nảy lửa thường bắt nguồn từ một vấn đề khác. Chẳng hạn, cuộc tranh cãi bắt đầu bằng câu "Anh/Em luôn luôn trễ giờ!" có thể không phải về vấn đề đúng giờ mà là người hôn phối cảm thấy không được quan tâm đúng mức.

Yêu cầu báo cáo việc hiệu trưởng mặc áo nhung, cầm quyền …

Tối 31-7, Đại học Quốc gia Hà Nội gửi công văn đến hiệu trưởng Trường đại học Kinh tế, đề nghị báo cáo tình hình tổ chức lễ trao bằng tốt nghiệp hôm 29-7 gây tranh cãi trên mạng xã hội. Trong văn bản nêu trên, giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị hiệu trưởng Trường đại học Kinh tế phải ...

sự tranh cãi in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Sự tranh cãi về giáo lý này đã kéo dài khoảng 60 năm, qua nhiều triều đại với nhiều ý kiến bênh vực và phản đối khác nhau. The doctrinal crisis went on for some 60 years, with successive emperors siding with one party or the other. jw2019.

Tranh cãi Nhật-Hàn – Wikipedia tiếng Việt

Tranh cãi Nhật-Hàn. Trong hàng chục năm đã có những tranh cãi giữa Nhật Bản và Triều Tiên (cả Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc) về nhiều vấn đề. Triều Tiên đã từng bị cai trị bởi người Nhật. Hàn Quốc đã từ chối không giao thương hay lập quan hệ ngoại giao với Nhật ...

đáng tranh cãi in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

all. exact. any. words. Đây là một việc nữa đáng tranh cãi . This is a more controversial one. QED. Nhà tắm -- vấn đề đáng tranh cãi gần đây nhất cho cộng đồng LGBT. Ah, the bathrooms - - the latest political flash point for LGBT opponents.

Đặt câu với từ gây tranh cãi, mẫu câu có từ 'gây tranh cãi' trong …

10. Sách này được coi là gây tranh cãi rất nhiều. 11. Nguồn gốc của bánh cà rốt còn gây tranh cãi. 12. Và gây tranh cãi nhất, là những bãi cát hắc ín. 13. Tuy nhiên, tuyên bố của Peary vẫn còn gây tranh cãi. 14. Bouterse có lẽ là nhân vật gây tranh cãi nhất Suriname. 15.

TOP 10 bộ phim gây tranh cãi nhất mọi thời đại - 0AZ

Bộ phim kinh dị gây tranh cãi dữ dội của Gaspar Noé vẫn là bộ phim kinh dị khét tiếng nhất trong lịch sử Cannes. Ước tính có ít nhất 200 khán giả rời khỏi buổi chiếu, 20 người khác được cho là cần hỗ trợ y tế sau khi ngất xỉu.

gây tranh cãi trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

gây tranh cãi. bằng Tiếng Anh. gây tranh cãi trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: controversial, debatable (tổng các phép tịnh tiến 2). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với gây tranh cãi chứa ít nhất 1.172 câu. Trong số các hình khác: Và gây tranh cãi nhất, là những bãi cát hắc ín. ↔ And ...

VN: Tranh cãi quanh việc hiệu trưởng cầm quyền trượng ở lễ tốt …

Sự việc gây tranh cãi khi hiệu trưởng trường xuất hiện với hình ảnh mặc áo choàng, đội mũ màu đỏ, cầm quyền trượng, đeo vòng cổ, dẫn đầu đoàn gồm thầy cô giáo của nhà trường. Song song đó, các thành viên trong ban nghi lễ …

tranh cãi – Wiktionary tiếng Việt

tranh cãi. Bàn cãi để phân rõ phải trái, đúng sai. Một vấn đề đang được tranh cãi sôi nổi. Tranh cãi để đi đến thống nhất ý kiến. Tham khảo . Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

"Tranh Cãi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tranh cãi được hiểu là việc sử dụng lý luận để bảo vệ cái tôi, nâng cao bản ngã. Tranh cãi mang tính chất tranh thắng cho bản thân thông qua việc nhằm vào điểm kém của người kia để phản biện và không để ý đến điểm hay và đúng của người kia. Hay hiểu theo cách ...

Tranh cãi quảng cáo Kangaroo 2011 – Wikipedia tiếng Việt

Tranh cãi quảng cáo Kangaroo 2011. Đoạn phim quảng cáo gốc, chứa hình biểu trưng với số điện thoại và trang web công ty đi kèm một tiếng nổ lớn cùng giọng đọc "Kangaroo – Máy lọc nước hàng đầu Việt Nam" cất lên. Vào rạng sáng ngày 29 tháng 5 …

Phép tịnh tiến sự tranh cãi thành Tiếng Anh | Glosbe

Nếu có sự tranh cãi với một anh em, tôi luôn cố gắng làm hòa. If I have a run- in with a brother, I always try to make peace. jw2019. Ga-li-ô không muốn dính líu đến sự tranh cãi của người Do Thái. (Acts 18:14) Gallio had no intention of getting involved in …

Phép tịnh tiến cuộc tranh cãi thành Tiếng Anh | Glosbe

verb noun. Cuộc tranh cãi kéo dài giữa thú săn mồi và con mồi đã sản sinh ra sự bắt chước chính xác đến không ngờ. The long contest between predator and prey has produced mimicry of astounding accuracy. FVDP-English-Vietnamese-Dictionary.

đáng tranh cãi trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh

Khớp từ. Đây là một việc nữa đáng tranh cãi . This is a more controversial one. QED. Điện ảnh đáng được tranh cãi là dạng nghệ thuật ảnh hưởng nhất trong thế kỉ 20. Cinema is arguably the 20th century's most influential art form. QED. Spike …

Đừng cố tranh cãi với kẻ ngốc, họ sẽ ... - Tin Tốt Lành

Người luôn tranh giành, cãi lý thì tâm tình sẽ càng ngày càng trở nên phiền muộn, khó chịu. Lâu dần, người tranh lý sẽ từ tâm mà sinh ra trăm bệnh. Trái lại, người không tranh, tâm tình trong sạch, tĩnh tại thì thể xác và tinh thần đều yên vui.

→tranh cãi、への、、ベトナム-

では、 tranh cãiはをします(1のがつかりました)。 tranh cãiをむなくとも595のサンプルがあります。とりわけ: Nhưng chúng ta nên nhận biết rằng những sự tranh cãi vô ích đó có thể xảy ra.↔しかし,そのようななのじるもあることをめるのはよい ...

'tranh cãi' – - | Glosbe

" tranh cãi"。tranh cãi,。

Lê Bống gây tranh cãi khi nhận giải 'Người đẹp nhân ái'

2 Dân mạng tranh cãi khi Lê Bống nhận giải Người đẹp nhân ái FBNV Tối 31.7, chung kết Hoa hậu Thể thao Việt Nam 2022 (Miss Fitness Vietnam) diễn ra tại TP.HCM. Dù trượt Top 5 nhưng TikToker Lê Bống (tên thật Lê Xuân Anh) vẫn gây chú ý …

Tranh cãi là gì, Nghĩa của từ Tranh cãi | Từ điển Việt - Việt

Tranh cãi là gì: Động từ bàn cãi gay gắt để phân rõ phải trái tranh cãi kịch liệt vụ việc gây tranh cãi Đồng nghĩa : tranh biện, tranh luận. Toggle navigation. X.

Trong một cuộc tranh cãi, hai phe nên dùng lý trí ... - Spiderum

1. Hai phe đều rất lý trí - Tranh cãi trong trường hợp này chắc không nên được coi là tranh cãi. Nó giống như phản biện, thảo luận văn minh hơn về một vấn đề xung đột nào đó - Mình thấy nhiều nhất trong môi trường công việc hoặc với bạn bè - Đôi khi vấn đề không được thống nhất sẽ dễ đẩy cuộc ...

TRANH CÃI - Translation in English - bab.la

tranh chấp bằng vũ lực; tranh cãi; tranh cổ động; tranh giành; tranh giành với ai; tranh luận; tranh nhã; tranh sơn mài; tranh thủ; tranh tài; tranh tĩnh vật; tranh đua; Have a look at the Dutch-English dictionary by bab.la.

Đặt câu với từ cuộc tranh cãi, mẫu câu có từ 'cuộc tranh cãi' …

Cuộc tranh cãi nảy lửa thường bắt nguồn từ một vấn đề khác. 14. Cuộc tranh cãi giữa giới học giả vẫn còn tiếp diễn về điểm này. 15. 18 Tuy nhiên, cuộc tranh cãi đó làm cho hai bên phân rẽ nhau. 16. Nguồn gốc văn hóa Yayoi từ lâu đã là một cuộc tranh cãi lớn. 17.

tranh cãi in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Check 'tranh cãi' translations into English. Look through examples of tranh cãi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

9 MV thế giới gây tranh cãi nhiều nhất trong suốt 2 thập kỷ qua!

Năm 2000, MV cho ca khúc "Rock DJ" của Robbie Williams gây ra nhiều tranh cãi do tính chất đồ họa của video mô tả việc Robbie cởi trần, sau đó anh… lột da ra để lộ máu và cơ, tiếp đó tiếp tục là hình ảnh một bộ xương đầy máu. …